Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư LT 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT | 09/04/2014 | Phân công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm |
26/05/2014 |
2 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung điều kiện kinh doanh thuộc 8 lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý |
15/01/2018 |
3 | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09/11/2018 | Sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành |
09/11/2018 |
Số ký hiệu | Công văn 2305/BTTTT-CVT(2018) |
Ngày ban hành | 17/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa thuộc quản lý của Bộ TTTT |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phân loại | Công văn |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 2305/BTTTT-CVT V/v đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi: | Các doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông như sau:
Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chưa có giấy tờ nêu trên thì doanh nghiệp phải có văn bản cam kết gửi đến cơ quan Hải quan và Cục Viễn thông – Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hoàn thành thủ tục chứng nhận hợp quy/công bố hợp quy trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan.
– Về hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa: Các doanh nghiệp nhập khẩu chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 2a Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP (được bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP).
– Địa điểm tiếp nhận đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa: Cục Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông.
+ Tại Hà Nội: Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1, Cục Viễn thông, Tầng 15, tòa nhà Cục Tần số Vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy.
Điện thoại liên hệ: 024.37820992
+ Tại Đà Nẵng: Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3, Cục Viễn thông, số 42 Trần Quốc Toản, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu.
Điện thoại liên hệ: 0236.3897889
+ Tại Thành phố Hồ Chí Minh: Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2, Cục Viễn thông, số 60 Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình.
Điện thoại liên hệ: 028.39919066
Trân trọng./.
Nơi nhận: – Như trên; – Bộ trưởng (để b/c); – Thứ trưởng Phan Tâm; – Trung tâm thông tin (để t/b); – Vụ KHCN (để t/b); – Cục Viễn thông (để t/b); – Lưu: VT, CVT (100) |
KT. BỘ TRƯỞNG Phan Tâm |
Tải về văn bản gốc tại đây.