HS code và quy cách khoáng sản xuất khẩu
Nội dung bài viết
HS code và quy cách khoáng sản xuất khẩu
1. HS code và quy cách khoáng sản xuất khẩu làm vật liệu xây dựng theo thông tư 05/2018/TT-BXD
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
Mã HS |
Danh mục khoáng sản |
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
|
2505.10.00 |
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực công nghiệp khác | Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm |
2505.90.00 |
Cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc | Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa)
Hàm lượng SiO2 ≥ 95 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.10.00.10 |
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn | Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt)
Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm |
II |
Đá ốp lát | |
2515.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm | Độ dày ≤ 100 mm |
2516.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm | Độ dày ≤ 100 ram |
2516.20.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. | Độ dày ≤ 100 mm |
2506.10.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. | Độ dày ≤ 100 mm |
2506.20.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. | Độ dày ≤ 100 ram |
2514.00.00 |
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. | Độ dày ≤ 50 mm |
6801.00.00 |
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | Độ dày ≤ 100 mm |
6802.21.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) | Độ dày ≤ 100 mm |
6802.23.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) | Độ dày ≤ 100 mm |
6802.29.10 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) | Độ dày ≤ 100 mm |
6802.29.90 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) | Độ dày ≤ 100 mm |
III |
Đá khối (block) | |
2515.20.00.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối. | Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2515.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối. | Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2516.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối. | Thể tích ≥ 0,5 m3 |
IV |
Đá mỹ nghệ | |
6802.91.10 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble) | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
V |
Đá xây dựng | |
V-a |
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông | |
2517.10.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông | Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
2517.49.00.30 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông | Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm;
Hàm lượng CaCO3 < 85 % ; |
2517.49.00.30 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết (sa thạch) và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông | Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
V-b |
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường | |
2515.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,…) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường | Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm |
2516.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,…) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường | Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm |
2516.20.10 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,…) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường | Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm |
VI |
Khoáng sản khác | |
2518.10.00 |
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác. | Hàm lượng MgO ≥ 18 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác | AI2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm. |
2507.00.00 |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác | AI2O3 ≥ 15 % ; Fe2O3 ≤ 1 %;
Kích thước ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác | AI2O3 ≥ 23 % ;
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm. |
2529.10.00 |
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác | Tổng lượng kiềm (K2O+Na2O) ≥ 7 %;
Kích thước ≤ 100 mm |
2.Danh mục và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu theo quy định Bộ Công Thương
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Danh Mục sản phẩm | Tiêu chuẩn chất lượng | Thời hạn xuất khẩu |
1 | Sản phẩm chế biến từ quặng Titan | ||
1.1. Bột zircon | ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ≤ 75 µm | ||
1.2. Ilmenite hoàn nguyên | TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%. | Xuất khẩu đến hết năm 2020. | |
1.3. Xỉ titan loại 1 | TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% | ||
1.4. Xỉ titan loại 2 | 85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% | ||
1.5. Tinh quặng rutil | TiO2 ≥ 83% | ||
1.6. Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp | TiO2 ≥ 83% | ||
1.7. Tinh quặng Monazit | REO ≥ 57% | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ quặng bôxít | ||
2.1. Alumin | Al2O3 ≥ 98,5% | ||
2.2. Hydroxit nhôm – Al(OH)3 | Al2O3 ≥ 64% | ||
3 | Tinh quặng Bismut | Bi ≥ 70% | |
4 | Tinh quặng Niken | Ni ≥ 9,5% | |
5 | Bột ôxit đất hiếm riêng rẽ | TREO ≥ 99% | |
6 | Tinh quặng Fluorit | CaF2 ≥ 90% | |
7 | Bột barit | BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt<1mm | |
8 | Đá hoa trắng | ||
8.1. | Dạng bột | Cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% | |
8.2. | Dạng cục | ||
8.2.1 | Cỡ cục 1-400 mm, độ trắng ≥ 95%. | Xuất khẩu đến hết năm 2020 | |
8.2.2 | Cỡ cục 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 80%. | ||
9 | Tinh quặng Graphit | C ≥ 90% | Xuất khẩu đến hết năm 2020 |
Nếu có thắc mắc về thủ tục xuất khẩu khoáng sản các bạn có thể liên hệ với Goldtrans. Chúng tôi rất hân hạnh được tư vấn và hợp tác cùng Quý khách hàng.
Mọi thông tin xin Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VÀNG
Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội : Tầng 3, B17/D21 Khu đô thị mới Cầu Giấy (số 7, ngõ 82 Phố Dịch Vọng Hậu) , Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam
Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu Yên Thế, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM
Địa chỉ VP tại Móng Cái: Số nhà 85, phố 5/8, Phường Kalong, TP Móng Cái, Quảng Ninh.
Điện thoại: +84. 243 200 8555
Website: www.goldtrans.com.vn | dichvuhaiquan.com.vn
Email: duc@goldtrans.com.vn
Hotline: Mr. Hà 0985774289 – Mr. Đức 0867776886
hs code khoáng sản, quy cách khoáng sản xuất khẩu, thủ tục xuất khẩu khoáng sản